CÔNG
KHAI CÁC KHOẢN THU TỪ PHỤ HUYNH VÀ HỌC SINH
NĂM
HỌC 2017-2018
TT
|
CÁC KHOẢN THU
|
SỐ TIỀN
|
GIẢI TRÌNH
|
I
|
Thu học phí mầm non
(Theo QĐ 19/2010/QĐ-UBND) cho loại hình bán trú (9 tháng):
cháu MG (30.000đ/tháng)
cháu NT (30.000đ/tháng)
|
270.000
270.000
|
Trường thu nộp kho bạc nhà nước theo quy
định
|
II.
Các khoản thu được sự nhất trí của phụ huynh và cấp ủy, chính quyền địa
phương đồng ý (Theo công văn 1887/UBND-TCKH-GDĐT-NV, 1374/UBND-TCKH-GDĐT-NV)
|
1
|
Thu tiền ăn bán trú
|
11.000đ
cháu/ngày
|
Trường thu mua thực phẩm
cho trẻ ăn bán trú
|
2
|
Tiền công phục vụ của
nhân viên dinh dưỡng phục vụ trẻ ăn bán trú
|
3.000đ
cháu/ngày
|
Phục vụ nấu ăn bán trú
cho các cháu
|
3
|
Thu dịch vụ nước uống
(9 tháng)
|
9.000đ
cháu/tháng
|
Phục vụ nước uống cho
cháu
|
4
|
Thu dịch vụ vệ sinh bán
trú
( 9 tháng)
|
8.000đ
cháu/tháng
|
Phục vụ vệ sinh bán trú
cho các cháu
|
5
|
Tiền đồ dùng học tập, đồ
chơi.
|
Mẫu giáo lớn: 330.000đ/cháu
Mẫu giáo nhỡ:
300.000đ/cháu
Mẫu giáo bé: 300.000đ/cháu
Nhà trẻ: 240.000đ/cháu
|
Phục vụ đồ dùng học tập,
đồ chơi cho các cháu
|
6
|
Vận động xã hội hoá giáo
dục:
Mua bàn, tủ, vẻ trang trí, quét
sơn các phòng, ốp đá vườn rau, ốp đá vườn hoa, tu sửa hệ thống điện, nước. (2
khu vực)
|
Dự
kiến 65.000.000đ
toàn
trường
|
Phục vụ cho các cháu
|
|
|
|
|
|
|
III. Các khoản thu
được sự nhất trí của phụ huynh (Theo công văn 2851/UBND)
7
|
Quỹ hội phụ huynh
|
125.000đ
|
Phục vụ cho các cháu
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã
ký)
ĐÀO
THỊ HƯỜNG